CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN VĂN HOÁ KINH DOANH VÀ TINH THẦN KHỞI NGHIỆP CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN. Khái niệm “cái gì còn lại khi tất cả những thứ đã mất đi , cái đó là văn hóa” là của ai: A. E. Heriot B. E C. E. Horiet D. E. Hero
Câu hỏi trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam dùng để sinh viên ôn thi, làm quen với cấu trúc trắc nghiệm môn Cơ sở văn hóa Việt Nam và với phần đáp giúp sinh viên xem lại, ôn thi tốt cho kì thi sắp đến. Và đây cũng là tài liệu tham khảo để giảng viên trường trung cấp
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN VĂN HOÁ KINH DOANH VÀ TINH THẦN KHỞI NGHIỆP. CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN. 1. Khái niệm “cái gì còn lại khi tất cả những thứ đã mất đi , cái đó là văn hóa” là của ai: A. E. Heriot. B. E.Herior. C. E. Horiet. D. E. Hero.
A Đúng B.Sai Câu 10:Trong phát biểu sau,phát biểu không đúng: A.Danh mục ngành nghề có điều kiện nhà đầu tư nước nhà đấu tư nước giống B.Nhà đầu tư có quyền chấp quyền sử dung đất để vay vốn thực dự án C.Nhà đầu tư bị thu hồi giấy chứng nhận đầu tư thực
Bộ 300+ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Doanh nghiệp - có đáp án được tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn, hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể
212 — Bảng câu hỏi khảo sát về văn hóa doanh nghiệp. Bảng câu hỏi dưới đây có thể giúp người lãnh đạo nhanh chóng hiểu về văn hóa tại doanh nghiệp của mình và mặt nào cần tập trung sự chú ý. Các khía cạnh được đề cập đến gồm: Con người, văn hóa, và lãnh đạo.
VĂN HÓA DOANH NGHIỆP “Chúng ta có quá nhiều lời nói hoa mỹ và có quá ít hành động tương xứng!” fVí dụ 1 Dũng là một kỹ sư cơ khí chế tạo máy vừa mới vào làm việc cho Công ty B. Trước khi vào công ty này, Dũng đã làm việc tại Công ty A được 3 năm ở vị trí như vậy
Đà Nẵng, thiên đường vui chơi của các bạn trẻ với vô số địa điểm du lịch và sống ảo đẹp mê ly. Chính vì thế, cứ mỗi khi có kế hoạch chuẩn bị đi du lịch Đà Nẵng thì việc đầu tiên của rất rất nhiều những bạn trẻ là tìm xem ở đây có địa điểm vui chơi, sống ảo nào đẹp để còn chuẩn bị
Vay Nhanh Fast Money. Ngày đăng 13/12/2018, 2151 1 Khái niệm “cái gì còn lại tất cả những thứ khác bị quên , cái đó là văn hóa” là của ai A E Heriot B C E Horiet D E Hero Văn hóa là sự tổng hợp mọi phương thức sinh hoạt cùng với biểu hiện của nó mà loài người đãnsản sinh nhằm …… vơi những nhu cầu đòi hỏi sinh tồn A thích ứng B Thích Nghi C Đối Phó D sai hết … Kinh Tế xã hội quyết định ý thức xã hội A Cơ cấu Thái C Tổ Chức D Nền Quan Niệm về văn hóa qua các thời kì khác bởi vì A Trải qua thời đại khác B trải qua văn hóa khác C trải qua hình thái kinh tế khác D Địa lý khác Toàn bộ những giá trị vật chất sáng tạo được thể hiện của cải vật chấy người rao chùa chiều, bức tranh… là A Vật chất B Văn hóa vật thể C Văn hóa phi vật thể văn hóa có đặc trưng nổi bật A có loại văn hóa bản A không có văn hóa bản D văn hóa vật thê là đặc trưng nào của văn hóa “Cùng một sự việc có thể được hiểu và đánh giá khác bởi những người có nền văn hóa khác nhau” A VH mang tính cộng đồng B VH mang tính chủ quan C VH mang tính khách quan D văn hóa có thể học hỏi Đâu không phải là đặc trưng của văn hóa A Tính Tập Quán B Tính Cổ Truyền C Tính Khách Quan D TÍnh kế thừa 10 văn hóa có chức bản A 11 Đâu là chức của văn hóa A Trình Bày B Chứng minh lịch sử C Nhân Thức D làm đẹp dân tộc 12 “con người có nhu cầu giải trí bên cạnh lao động và các hoat động sáng tạo thông qua sự giải trí bằng văn hóa giúp người lao động sáng tạo vó hiệu quả và phát triền toàn diện” là chức nào của văn hóa A Giáo Dục B Sáng Tạo C Phát triển D Giải Trí 13 Đâu không phải “vai trò” của văn hóa A Mục Tiêu Phát triển của xã hội B Động lực phát triển xã hội C Linh hồn và hệ điều tiết của phát triểu D được cấu thành từ Đội Ngu 14 Khi sự lãnh đạo hợp lý về kinh tế trái với văn hóa thì lợi ích thu được có thể không bù đắp được những thiệt hại là nội dung vai trò nào của văn hóa A Linh hồn và điều tiết của sự phát triên C Mục tiêu phát triển của xã hội B Động lực phát triển của xã hội D Đội Ngu 15 Đặc trưng của văn hóa ? A Chủ quan, khách quan, tập quán, đa dạng, dân tộc, kế thừa, học hỏi, tiến hóa B Tập quán, cộng đồng, dân tộc, chủ quan, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa C Kế thừa, học hỏi, tiến hóa, chủ quan, khách quan, tập quán, cộng đồng, xã hội D Tập quán, cộng đồng, dân tộc, trọng yếu, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa 16.… Là những chuẩn mực hành vi mà tất cả những người tổ chức đó phải tuân theo hoặc bị chị phối A Quy định cty B Văn Hóa tổ chức C Điều lệ cty D Văn Hóa Nghề 17 Nguyên nhân dẫn tới sự khác văn hóa của tổ chức A Điều lệ công ty B Văn hóa tổ chức C Chuẩn mực hành vi D Nhiều cá nhân 18 Văn hóa nghề hay còn gọi là A Văn hóa nghành B Văn hóa giới C Văn hóa nghề nghiệp D sai hết 19 Văn hóa kinh doanh là A Văn hóa Doanh nhân B Một loại Văn hóa nghề C VH của cộng đồng kinh doanh D đúng hết 20 Văn hóa kinh doanh là những đặc trưng bản để phân biệt giới kinh doanh với? A Văn hóa kinh doanh khác B Giới kinh doanh khác C Đội Ngu D đúng hết 21 Có góc nhìn bản về văn hóa doanh nghiệp A văn hóa doanh nghiệp không phân chia theo góc nhìn B Nhân viên, Lãnh Đạo C Nhân viên, Khách hàng, Lãnh đạo D đối thủ cạnh tranh, Khách hàng, Lãnh đạo 22 “VHDN là sự trộn lẫn đặc biệt các giá trị các tiêu chuẩn, thói quen, truyền thống, những thái đội ứng xử và lễ nghi mà toàn bộ chúng là nhất đối với một tổ chức đã biêt” Khái niêm là của ai? A LIO B EDGAR SCHEIN C ILO D 23 theo GEORGE DE SAINTE MARIE “VHDN là … các giá trị biểu tượng huyền thoại, nghi thức , các biểu tượng , huyền thoại, nghi thức, các điều cấm kí, các quan điểm triểu học, đạo đức tạo thành nền móng sâu xa của doanh nghiệp Điền vào dấu “…” A tổng hợp B Tập hợp C Văn hóa của D Tiêu chuẩn 24 VHDN là toàn bộ những … được doanh nghiệp tạo ra, chọn lọc và lưu truyền qua các thế hệ, được sử dụng bà điểu hiện hoạt động kinh doanh, tạo nên bản sắc kinh doanh của doanh nghiêp Dấu “…” là A Nét đẹp kinh doanh B Yếu tố văn hóa vật thể C yếu tốt văn hóa phi vật thể D B và C đúng 25 Đặc trưng của văn hóa ? A Chủ quan, khách quan, tập quán, đa dạng, dân tộc, kế thừa, học hỏi, tiến hóa B Tập quán, cộng đồng, dân tộc, chủ quan, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa C Kế thừa, học hỏi, tiến hóa, chủ quan, khách quan, tập quán, cộng đồng, xã hội D Tập quán, cộng đồng, dân tộc, trọng yếu, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa 26 Chức của Văn Hóa ? A Bồi dưỡng, sáng tạo, thẩm mỹ, giá trị B Giáo dục, nhận thức, thẩm mỹ, giải trí C Giáo dục, nghiên cứu, hòa nhập, giải trí D Giáo dục, nhận thức, liên lạc, giải trí 27 Văn hóa _ organizational culture là những đặc trưng bản để phân biệt này với _ khác A Công Ty B Đơn Vị C Mô Hình D Tổ Chức 28 VHDN là yếu tố quan trọng cấu thành nên _ Của một doanh nghiệp A Hạ tầng B Công Nghệ C Vốn D Đội ngu 29 Tài sản quý giá nhất của một doanh nghiệp không phải là người mà là …… ,con người thì doanh nghiệp nào cung có nhưng………… đội ngu không phải doanh nghiệp nào cung có A Đội ngu B Vốn C Công nghệ D Hạ tầng 30 Mức độ phát triển của xã hội được đánh giá qua số bản nào A CDP/người B Tuổi thọ bình quân C Tỷ lệ người biết chữ D Cả câu 31 Khi nói đến các loại hình văn hóa, chúng ta có thể phân chia thành A cấp B bậc thang C chức D Vật thê - Phi vật thê 32 Mỗi tổ chức khác có… khác đó có văn hóa khác A Công ty B Chuẩn mực hành vi C Mô hình D Cách tổ chức 33 Không có văn hóa thì không có…., không có……thì không có tài sản quý giá nhất của doanh nghiệp A Hạ tầng B Đội ngu C Công nghệ D Vốn 34 Vai trò của văn hóa ? A Mục tiêu, động lực, linh hồn của doanh nghiệp B Mục tiêu, động lực, linh hồn của nhân loại C Mục tiêu, động lực, linh hồn của xã hội D Mục tiêu, động lực, linh hồn của quốc gia 35 Văn Hóa _ industry culture A Nghành B Nghề C Kinh Doanh D Tất cả đều sai 36 Văn hóa kinh doanh Business society culture là một loại văn hóa _ A Nghành B Nghề C Kinh Doanh D Tất cả đều sai 37 Văn hóa của cá nhân một doanh nhân thường được gọi là văn hóa A Lãnh đạo B Doanh nhân C Cộng Đồng 38 Văn hóa của giới luật sư gọi là văn hóa A Kinh Doanh B Nghề C Nghành 39 Văn hóa của người lĩnh vực bảo hiểm là loại văn hóa A Nghề B Ngành 40 VHDN có mấy cấp độ C Giới khác A1 B2 C3 D4 41 Văn hóa doanh nghiệp dễ dàng thay đổi ở cấp độ A1 B2 C3 D4 42 Cấp độ “ các giá trị được tuyên bố” là cấp độ A1 B2 C3 D4 43 Môi trường Văn Hóa Doanh nghiệp không lành mạnh ảnh hưởng đến _ và tác động tiêu cực đến A Tâm lý nhân viên & kết quả kinh doanh B Kết quả kinh doanh & tâm lý nhân viên C Kết quả kinh doanh & kết quả kinh doanh D Tâm lý nhân viên & tâm lý nhân viên 44 Doanh nghiệp có một nền văn hóa mạnh và phù hợp với mục tiêu và chiến lược thì A Tạo niềm tự hào cua nhân viên về DN, từ đó mọi người sống phấn đấu và chiến đấu hết mình vì mục tiêu chung một cách tự nguyện B Giúp cho lãnh đạo dễ dàng việc quản lý doanh nghiệp C Giúp cho nhân viên thoải mái và chủ động việc định hướng cách nghĩ và cách làm của mình D Cả câu đều đúng 45 ESPO USED VALUES thuộc cấp độ thức mấy các cấp độ của VHDN A D A,B,C đều sai 46 Cấp độ văn hóa có đặc điểm dễ thay đổi và ít thể hiện giá trị thực sự văn hóa doanh nghiệp A cấp độ B Cấp độ C Cấp độ D Đúng hết 47 ở cấp độ nào các giá trị được tuyên bố và có tính hữu hình A cấp độ B Cấp độ C Cấp độ D Đúng hết 48 Tác động của VHDN là A Tạo lợi thế cạnh tranh B tạo sự suy yếu C A, B đúng D A, B sai 49 Một nền văn hóa tốt giúp doanh nghiệp thu hút… và củng cố … của nhân viên đối với doanh nghiệp A Nhân tài, Lòng trung thành B Nhân Lực, Vị thế C Nhân Tài, Vị Thế D, Nhân tài, tin tưởng 50 thứ tự nhu cầu của Maslow A sinh lý, an toàn, tôn trọng, xã hội, tự hoàn thiện B sinh lý, an toàn, xã hội, tôn trọng, tự hoàn thiện C an toàn, sinh lý, xã hội, tôn trọng, tự hoàn thiện D an toàn, sinh lý, tôn trọng, xã hội, tự hoàn thiện 51 sắp xếp đúng theo nhu cầu của maslow bởi các giá trị sau trợ cấp, lương bản, bạn bè quan, chức danh, thách thức công việc A lương bản, Trợ cấp, bạn bè quan, chức danh, thách thức công việc B Trợ cấp, bạn bè quan, lương bản, chức danh, thách thức công việc C Trợ cấp, lương bản, bạn bè qan, chức danh, thách thức công việc D lương bản ,Trợ cấp , bạn bè qan, thách thức công việc, chức danh, 52 Cơ sở vật chất là … Của doanh nghiệp, VHDN là … của doanh nghiệp A giá trị, giá trị B Tiền, Tài sản C, Phần xác, Phần hồn D, tài sản, giá trị 53 Các doanh nghiệp không thể quản lý diều hành tốt mà không sử dụng A Nội quy B Văn hóa C Quy chế D đúng hết 54 ngoài xã hội pháp luật và văn hóa xã hội là công cụ quản lý quốc gia, vậy công ty công cụ đó là A Điều lệ, Văn hóa doanh nghiệp B Quy Chế, Văn hóa doanh nghiệp C Nội Quy, Văn hóa doanh nghiệp D Mục tiêu, Văn hóa doanh nghiệp 55 Điểm khác giữa sử dụng quy chế và văn hóa doanh nghiệp công ty là A Quy chế bắt buộc, văn hóa tự nguyên B Quy chế tự nguyên và văn hóa bắt buộc C quy chế và văn hóa không khác D Quy chế có văn bản ban hành và văn hóa không có văn bản ban hành 56 Doanh nghiệp có một nền văn hóa mạnh và phù hợp mục tiêu và chiến lược thì A Tạo niềm tự hào cho nhân viên B giúp lãnh đạo dễ dàng quản lý C Giúp nhân viên thoải mái, chủ động D đúng hết tạo một nền văn hóa mang bản sắc riêng cho doanh nghiệp và tạo một dấu ấn cho khách hành, các doanh nghiệp cần A Nâng cao tay nghề nhân viên B xây dựng văn hóa doanh nghiệp C xây dựng thương hiệu riêng D Đúng hết 58 các yếu tố ảnh hưởng văn hóa doanh nghiệp A văn hóa dân tộc B Nhà lãnh đạo C Đội ngu D đúng hết 59 Ở mức độ thấp có sự khác biệt ít về lương bỗng, lao động chân tay được đánh giá ngang với lao động trí óc, ở cấp độ cao có nhiều cấp lãnh đạo, lao động trí óc được đánh giá cao Là đặc điểm của yếu tố nào sau A Sự đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tâp thể B Sự phân cấp quyền lực C Sự phân cấp trình độ D Sự phân cấp về giá trị thặng dư của lao động 60 Đặc điểm của Nam quyền và Nữ quyền ở cấp độ Nam quyền chi phối là A Khác biệt giới tính, phụ nữ làm ít chuyên môn, doanh nghiệp không không can thiệp vào cuộc sống riêng và sự phân biệt biệt giời tính không đáng kể B Khác biệt giới tính không đáng kể, doanh nghiệp can thiệp vào cuộc sống riêng, công việc được coi là mối quan tâm C Phụ nữ tham gia vào chuyên môn nhiều, doanh nghiệp nghiệp can thiệp vào cuộc sống riêng, công việc được coi là mối quan tâm D Khác biệt giới tính rõ ràng, phụ nữ ít làm công việc chuyên môn, công việc được coi là mối quan tâm chính 61 Sự phân cấp quyền lực ở mức độ thấp có đặc điểm A Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền nhiều B Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền nhiều, có nhiều cấp lãnh đạo C Tập trung hóa cao, mức độ phân quyền ít, sự khác biệt lương bổng ít D Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền ít, sự khác biệt lương bổng ít 62 sự đối lập giữ chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể ở mức độ cao có đắc điểm A DN gia đình, DN bảo vệ lợi ích cho nhân viên B DN gia đình, các thông lệ được xây dựng dựa lòng trung thành C Doanh nghiệp ít mang tính gia đình, nhân viên tự bảo vệ lợi ích cho mình D Doanh nghiệp ít mang tính gia đình , các thông lệ được xây dựng dựa lòng trung thành 63 có giai đoạn hình thành văn hóa doanh nghiệp D hình thành thì có gia đoạn nhất 64 các đặc điểm phụ thuộc vào nhà sáng lập, giá trị văn hóa khác biệt đối thủ, thành quả của sự đúc kết quá trình phát triển, hiếm diển sự thay đổi văn hóa doanh nghiệp là đặc điểm của gia đoạn nào cá giai đoạn hình thành VHDN A Giai đoạn non tre B, giai đoạn giữa C, giai đoạn chính muồi và nguy suy thoái D gia đoạn suy thoái 65 các đặc điểm doanh nghiệp không tiếp tục tăng trưởng thị trường bão hòa, văn hóa xuất hiên tính lỗi thời là đặc điểm của gia đoạn nào cá giai đoạn hình thành VHDN A Giai đoạn non trẻ B, giai đoạn giữa C, giai đoạn chính muồi và nguy suy thoái D gia đoạn bão hòa 66 những cách thay đổi văn hóa doanh nghiệp A phát huy những văn hóa tiêu biểu B áp dụng công nghệ mới C Do các scandal D đúng hết 67 Các dạng văn hóa DN phân theo sự phân cấp quyền lực có mấy loại cở bản A C4 68 Đâu không phải là Các dạng văn hóa DN Phân theo sự phân cấp quyền lực A, Mô hình VH nguyên tắc B mô hình văn hóa quyền hạn C mô hình vă hóa đồng đội D Mô hình văn hóa đội ngu 69 Các dạng văn hóa Dn phân theo cấu và định hướng A Văn hóa gia đình B Văn hóa tháp EIFFEL C Văn hóa kiểu tên lửa được đinh hướng D cả đúng hết 70 “ tổ chức một lò ấp trứng để các thành viên tự hoàn thiện và bày tỏ bản thân, không có cấu mang tính hình thức, thay đổi văn hóa thường nhanh và tự phát” là đặc điểm của nội dung văn hóa nào A văn hóa gia đình B Văn hóa lò ấp trứng C Văn hóa tháp EIFFEL D Văn hóa theo kiểu tên lữa 71 Văn hóa lãnh đạm thuộc dạng văn hóa nào A văn hóa phân theo cấu và đinh hướng B văn hóa phân theo mỗi quan tâm C văn hóa phân theo cấp quyền lực D sai hết 72 các dạng văn hóa phân theo mối quan tâm A văn hóa kiểu chăm sóc B văn hóa kiểu đòi hỏi nhiều C văn hóa hợp nhất D câu đều đúng 73 văn hóa hợp nhất là A kết hợp giữa sự quan tâm đến người và thành tích B nhân viên có chất lượng giúp tăng thành tích doanh nghiệp C văn hóa thống nhất cá hệ thống từ cấu tổ chức đến mục tiêu hành đọng D A, B đúng 74 các dang văn hóa phân theo vai trò nhà lãnh đạo A văn hóa quyền lực B văn hóa nhiệm vụ C văn hóa chấp nhận rủi ro D đúng hết 75 Nhân viên cung có biểu hiện tham vong quyền lực cao, là đặc điểm của dạng văn hóa DN nào? A văn hóa quyền lực B văn hóa gia trưởng C văn hóa đề cao vai trò các nhân D văn hóa đề cao vai trò tập thể 76 Xây dựng văn hóa DN có lối sống trọng tình, ý thực thể diện lòng tự trọng cao, lối sống linh hoạt dễ thích nghi với môi trường Là đặc điểm A ảnh hưởng văn hóa dân tộc B ảnh hưởng của chủ nghĩa cá nhân C ảnh hưởng của văn hóa đội ngu D ảnh hưởng của văn hóa cộng đồng 77 có bước xây dựng VHDN 78 Nội dung “những kỹ và kiến thức cần thiết cho quá trình làm việc ở môi trường mới” thuộc bước nào XD VHDN A Hòa Nhập B Huấn Luyện C Đánh giá và thưởng phạt D Tạo dựng giá trị chung 79 trình tự bước xây dựng VHDN A tuyển chọn, huấn luyện, đánh giá thưởng phạt, hòa nhập, tạo dựng giá trị chung, tuyên truyền những giai thoại B tuyển chọn, huấn luyện, tạo dựng giá trị chung, đánh giá thưởng phạt, hòa nhập, tuyên truyền giai thoại C tuyển chọn, hòa nhập , tuyên truyền giai thoại, huấn luyện, đánh giá thưởng phạt, tạo dựng giá trị chung D tuyển chọn, hòa nhập, huấn luyện, đánh giá thưởng phạt, tạo dựng giá trị chung, tuyên truyền những giai thoại ... cá nhân 18 Văn hóa nghề hay còn gọi là A Văn hóa nghành B Văn hóa giới C Văn hóa nghề nghiệp D sai hết 19 Văn hóa kinh doanh là A Văn hóa Doanh nhân B Một loại Văn hóa nghề... doanh nghiệp B Quy Chế, Văn hóa doanh nghiệp C Nội Quy, Văn hóa doanh nghiệp D Mục tiêu, Văn hóa doanh nghiệp 55 Điểm khác giữa sử dụng quy chế và văn hóa doanh nghiệp công ty... Doanh D Tất cả đều sai 36 Văn hóa kinh doanh Business society culture là một loại văn hóa _ A Nghành B Nghề C Kinh Doanh D Tất cả đều sai 37 Văn hóa của cá nhân một doanh - Xem thêm -Xem thêm Trăc nghiệm văn hóa doanh nghiệp có đáp án,
Ôn tập chương môn học Văn hóa kinh doanh Ôn tập chương 1, 2. 3 môn Văn hóa kinh doanh I. Lựa chọn một đáp án đúng nhất 1. Văn hóa là một hệ thống các giá trị……….. do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử. a. Giá trị vật chất b. Giá trị tinh thần c. Giá trị vật chất và tinh thần d. Tất cả đều sai 2. Những đặc trưng tiêu biểu của văn hóa bao gồm a. Tính tập quán, tính kế thừa, tính cộng đồng, tính b. Tính khách quan, tính chủ quan dân tộc c. Văn hóa có thể học hỏi được, văn hóa luôn tiến hóa d. Tất cả a, b, c 3. Văn hóa do các yếu tố sau cấu thành a. Khía cạnh vật chất, ngôn ngữ, giáo dục, b. Tôn giáo và tín ngưỡng, giá trị và thái độ, phong tục tập quán thẩm mỹ, thói quen và cách ứng xử, c. Cả a và b d. Tất cả đều sai 4. Văn hóa có các chức năng cơ bản sau a. Chức năng nhận thức, chức năng giáo b. Chức năng thẩm mỹ, chức năng nhận thức dục, chức năng giải trí c. Chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ d. Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí 5. Chức năng quan trọng nhất của văn hóa là a. Chức năng nhận thức b. Chức năng giáo dục c. Chức năng thẩm mỹ d. Chức năng giải trí 6. Vai trò của văn hóa với sự phát triển xã hội, ngoại trừ a. Văn hóa là mục tiêu của sự phát triển xã hội b. Văn hóa là linh hồn và hệ điều tiết của phát triển c. Văn hóa là động lực của sự phát triển d. Văn hóa không quyết định đến việc hình thành và hoàn thiện nhân cách của con người 7. Văn hóa kinh doanh do …. tạo ra trong quá trình kinh doanh. a. Chủ thể kinh doanh b. Tổ chức sản xuất c. Sản phẩm văn hóa d. Hoạt động kinh doanh 8. Văn hóa kinh doanh được cấu thành bởi các yếu tố chính, ngoại trừ a. Văn hóa doanh nghiệp, văn hóa ứng xử b. Văn hóa doanh nhân, đạo đức kinh doanh trong hoạt động kinh doanh c. Văn hóa nghệ thuật d. Triết lý kinh doanh, văn hóa doanh nhân, 9. Văn hóa kinh doanh chịu ảnh hưởng của các nhân tố tác động a. Thể chế xã hội, Sự khác biệt và giao lưu b. Văn hóa xã hội, văn hóa dân tộc văn hóa, toàn cầu hóa c. Các yêu tố nội bộ doanh nghiệp, khách d. Tất cả a,b,c hàng 10. Vai trò của văn hóa kinh doanh với các chủ thể kinh doanh, ngoại trừ Giảng viên ThS. Nguyễn Bích Trà – Bộ môn Quản trị kinh doanh – Khoa Kinh tế Page 1 Ôn tập chương môn học Văn hóa kinh doanh a. Là phương thức phát triển sản xuất kinh b. Điều kiện để đẩy mạnh kinh doanh quốc tế doanh bền vững c. Là điều kiện ổn định chính trị của quốc gia d. Là nguồn lực phát triển kinh doanh 11. Kinh doanh có văn hóa là hình thức kinh doanh a. Chú trọng đến việc đầu tư lâu dài, giữ gìn chữ tín b. Kinh doanh trốn tránh pháp luật c. Kinh doanh gian dối, thất tín, gây ô nhiễm môi trường d. Kinh doanh chụp giật, ăn xổi 12. Triết lý kinh doanh là những tư tưởng… ….phản ánh thực tiễn kinh doanh a. Hóa học b. Ngôn ngữ học c. Sinh học d. Triết học 13. Nội dung của bản triết lý kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm a. Sứ mệnh, mục tiêu và hệ thống các giá b. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp trị của doanh nghiệp tiêu của doanh nghiệp d. Sứ mệnh của doanh nghiệp 14. Sứ mệnh kinh doanh là bản tuyên bố về .... của doanh nghiệp a. Cá nhân kinh doanh b. Lý do tồn tại c. Nhân viên d. Sản phẩm 15. Đặc điểm của một bản tuyên bố sứ mệnh, ngoại trừ a. Tập trung vào thị trường b. Bản tuyên bố sứ mệnh phải cụ thể trung vào sản phẩm cụ thể d. Bản tuyên bố sứ mệnh có tính khả thi 16. Các mục tiêu cơ bản doanh nghiệp khi xây dựng triết lý kinh doanh cần tập trung ở các vấn đề, ngoại trừ a. Vị thế trên thị trường, việc đổi mới, năng suất, b. Không tạo thuận lợi cho việc kiểm tra, quản trị c. Khả năng sinh lời, thành tích và trách nhiệm của Ban lãnh đạo d. Các nguồn tài nguyên vật chất và tài chính, trách nhiệm xã hội, thành tích và thái độ của nhân viên 17. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp bao gồm a. Hướng dẫn hành vi ứng xử mong đợi, các nguyên tắc tạo ra phong cách ứng xử, giao tiếp và hoạt động kinh doanh đặc thủ b. Những nguyên tắc hoạt động của doanh nghiệp, lòng trung thành và cam kết c. Cả a và b d. Tất cả ba phương án đều sai 18. Các doanh nghiệp kinh doanh có văn hóa đều có đặc điểm chung là a. Đề cao con người b. Kinh doanh chính đáng, chất lượng c. Đề cao tính trung thực d. Tất cả a, b, c 19. Triết lý doanh nghiệp ra đời cần những điều kiện cơ bản, ngoại trừ a. Cơ chế pháp luật, sự chấp nhận tự giác b. Bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo của nhân viên doanh nghiệp c. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp và d. Sự hài lòng của khách hàng kinh nghiệm của người lãnh đạo 20. Triết lý doanh nghiệp được tạo lập bởi các cách thức cơ bản Giảng viên ThS. Nguyễn Bích Trà – Bộ môn Quản trị kinh doanh – Khoa Kinh tế Page 2 Ôn tập chương môn học Văn hóa kinh doanh a. Triết lý kinh doanh được tạo lập từ kế b. Cả a và d hoạch của Ban lãnh đạo c. Triết lý kinh doanh tạo lập từ ý tưởng d. Triết lý kinh doanh được hình thành dần từ của các nhà khoa học kinh nghiệm kinh doanh 21. Các nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh bao gồm a. Bí mật và trung thành với các trách b. Gắn lợi ích của doanh nghiệp với lợi ích của nhiệm đặc biệt khách hàng và xã hội c. Tôn trọng con người, trung thực d. Tất cả a, b, c 22. Đối tượng chịu sự điều chỉnh của đạo đức kinh doanh a. Tầng lớp công chức b. Tầng lớp doanh nhân làm nghề kinh doanh và khách hàng của họ c. Sinh viên d. Nguyên liệu sản xuất 23. Trách nhiệm xã hội là những cam kết của doanh nghiệp đóng góp cho việc phát triển kinh tế…. a. Không bền vững b. Lạm phát c. Bền vững d. Không tăng trưởng 24. Các khía cạnh thể hiện của trách nhiệm xã hội trong doanh nghiệp gồm a. Khía cạnh kinh tế, pháp lý, đạo đức, nhân văn b. Khía cạnh đạo đức c. Khía cạnh pháp lý d. Khía cạnh nhân văn 25. Đạo đức kinh doanh thể hiện trong việc quản trị nguồn nhân lực của doanh nghiệp, ngoại trừ a. Đạo đức trong tuyển dụng, bổ nhiệm, sử b. Đạo đức trong việc hài lòng khách hàng dụng lao động c. Đạo đức trong việc bảo vệ người lao động d. Đạo đức trong việc đánh giá người lao động 26. Đạo đức trong việc bảo vệ người lao động được thể hiện a. Bảo đảm điều kiện lao động an toàn b. Buộc người lao động thực hiện công việc nguy hiểm c. Không thực hiện chăm sóc y tế, bảo hiểm d. Không trang bị đầy đủ các thiết bị an toàn 27. Các hình thức maketing được coi là phi đạo đức a. Quảng cáo phi đạo đức, bán hàng phi đạo đức b. Cả a và c c. Những thủ đoạn phi đạo đức trong quan hệ với đối thủ d. Quảng cáo đúng sự thật cạnh tranh 28. Quảng cáo bị coi là vô đạo đức khi a. Quảng cáo đúng với sản phẩm b. Quảng cáo hay và hấp dẫn c. Quảng cáo nhằm vào những đối tượng nhạy cảm d. Quảng cáo không lừa dối khách hàng 29. Các vấn đề đạo đức liên quan đến người lao động bao gồm a. Cáo giác, bí mật thương mại b. Điều kiện môi trường lao động và lạm dụng của công, c. Quyền sở hữu trí tuệ d. Tất cả a, b và c 30. Các vấn đề đạo đức kinh doanh toàn cầu, ngoại trừ a. Tham nhũng, hối lộ b. Phân biệt đối xử Giảng viên ThS. Nguyễn Bích Trà – Bộ môn Quản trị kinh doanh – Khoa Kinh tế Page 3 Ôn tập chương môn học Văn hóa kinh doanh c. Có trách nhiệm với cộng đồng d. Ô nhiễm môi trường 31. Những thủ đoạn bị coi là phi đạo đức trong quan hệ với đối thủ cạnh tranh a. Bán phá giá, cố định giá, phân chia thị trường b. Cạnh tranh có văn hóa c. Cạnh tranh lành mạnh d. Cạnh tranh công bằng 32. Năng lực của doanh nhân bao gồm a. Trình độ chuyên môn b. Trình độ quản lý kinh doanh c. Năng lực lãnh đạo d. Tất cả a, b,c 33. Tố chất của một doanh nhân được thể hiện trong hoạt động kinh doanh, ngoại trừ a. Tầm nhìn chiến lược b. Năng lực quan hệ xã hội c. Không yêu thích kinh doanh d. Khả năng thích ứng với môi trường, linh hoạt, sáng tạo 34. Vai trò của văn hóa ứng xử với doanh nghiệp thể hiện a. Làm đẹp thêm hình tượng công ty b. Phát huy dân chủ cho mọi thành viên c. Tất cả a, b, d d. Giúp doanh nghiệp dễ dàng thành công hơn 35. Trong mối quan hệ giữa cấp trên với cấp dưới, để xây dựng được văn hóa ứng xử trong doanh nghiệp nhà lãnh cần a. Công bằng, khách quan, thưởng phạt công minh, b. Tất cả a, c, d c. Trao quyền hợp lý, tạo dựng không khí thân thiện d. Gương mẫu và dám chịu trách nhiệm mối quan hệ giữa cấp dưới với cấp trên, nhân viên không cần a. Tôn trọng lãnh đạo b. Hoàn thành nhiệm vụ được giao c. Hỗ trợ đắc lực cho nhà lãnh đạo d. Xu nịnh lãnh đạo 36. Trong mối quan hệ giữa đồng nghiệp, để tạo sự gắn bó các nhân viên cần a. Không hợp tác b. Chân thành, giúp đỡ, không bè phái c. Phân biệt đối xử d. Không giúp đỡ 37. Mô hình kiểu văn hóa gia đình là mô hình văn hóa nhấn mạnh đến ….. a. Thứ bậc và có định hướng cá nhân b. Bạn bè c. Lãnh đạo d. Nhân viên 38. Tiêu chuẩn về trình độ kiến thức chuyên môn của doanh nhân bao gồm a. Kiến thức phổ thông, chuyên môn nghiệp vụ, b. Kiến thức giao tiếp tâm lý – xã hội ngoại ngữ c. Cả a và b đúng d. Không có đáp án nào đúng 39. Văn hóa doanh nghiệp bắt đầu được nghiên cứu trên thế giới từ a. Thế kỷ XIX b. Thế kỷ XX Giảng viên ThS. Nguyễn Bích Trà – Bộ môn Quản trị kinh doanh – Khoa Kinh tế Page 4 Ôn tập chương môn học Văn hóa kinh doanh c. Thế kỷ XVIII d. Thế kỷ XXI 40. Các đối tượng hữu quan của một doanh nghiệp bao gồm a. Chủ sở hữu b. Khách hàng, các đối thủ cạnh tranh c. Người lao động d. Tất cả đáp án a, b, c đúng II. Câu hỏi ôn tập chương 5 điểm 1. Văn hóa là gì? Phân tích các nhân tố cấu thành văn hóa. Lấy vì dụ minh họa 2. Văn hóa kinh doanh là gì? Phân tích vai trò của văn hóa kinh doanh với sự phát triển xã hội. 3. Khái niệm đạo đức kinh doanh? Phân tích các vấn đề đạo đức toàn cầu hiện nay. Lấy ví dụ minh hoạ. 4. Trình bày khái niệm doanh nhân. Phân tích vai trò của lực lượng doanh nhân với sự phồn thịnh của nền kinh tế quốc gia. Lấy ví dụ minh hoạ. 5. Khái niệm văn hóa doanh nghiệp? Phân tích các cấp độ biểu hiện của văn hóa doanh nghiệp? Lấy ví dụ minh họa. 6. Văn hóa ứng xử là gì? Phân tích các biểu hiện cơ bản của văn hóa ứng xử trong doanh nghiệp. Lấy ví dụ minh họa 7. Khái niệm thương hiệu? Tại sao nói văn hóa là chiều sâu của thương hiệu? Lấy ví dụ minh họa 8. Quan niệm về đàm phán và thương lượng? Phân tích những sai lầm cần tránh trong đàm phán và thương lượng. Lấy ví dụ minh họa. Giảng viên ThS. Nguyễn Bích Trà – Bộ môn Quản trị kinh doanh – Khoa Kinh tế Page 5 Ôn tập chương môn học Văn hóa kinh doanh II. Những nhận định sau đúng hay sai, giải thích 39. Những giá trị vật chất không phải là giá trị của văn hóa. 40. Chức năng giáo dục là chức năng quan trọng và bao trùm nhất của văn hóa. 41. Văn hóa kinh doanh xuất hiện cùng với sự xuất hiện của thị trường. 42. Văn hóa kinh doanh là điều kiện đẩy mạnh kinh doanh quốc tế. 43. Triết lý kinh doanh ra đời chỉ dựa trên điều kiện về thời gian hoạt động của doanh nghiệp và kinh nghiệm của người lãnh đạo. 44. Triết lý kinh doanh chỉ được thể hiện dưới một hình thức đó là in ra thành sách. 45. Chủ thể kinh doanh không phải là đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh. 46. Đạo đức kinh doanh đề cập đến những hành vi đúng, sai trong phạm vi một tổ chức cụ thể. 47. Bốn nghĩa vụ cơ bản của trách nhiệm xã hội gồm Nghĩa vụ kinh tế, nghĩa vụ đạo đức, nghĩa vụ pháp lý, phúc lợi xã hội. 48. Các vấn đề đạo đức chủ yếu trong một tổ chức thường bắt nguồn từ những mâu thuẫn lợi ích, cách quan niệm về trung thực và công bằng, thông tin và giao tiếp, sử dụng hợp lý công nghệ. 49. Các đối tượng hữu quan chính của tổ chức là chủ sở hữu, đối tác và người lao động 50. Ngày càng có nhiều người quan tâm và muốn đầu tư vào các công ty và các tổ chức thể hiện ý thức trách nhiệm xã hôi cao. 51. Đạo đức kinh doanh góp phần vào sự cam kết và tận tâm của nhân viên. 52. Đạo đức kinh doanh không góp phần tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp. 53. Đạo đức kinh doanh góp phần vào sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia 54. Phương pháp chủ yếu để giải quyết các xung đột trong kinh doanh là dựa vào pháp luật 55. Say mê, yêu thích kinh doanh, sẵn sang chấp nhận mạo hiểm, có đầu óc kinh doanh không phải là tố chất của doanh nhân. 56. Văn hóa cá nhân là một trong những nhân tố làm nên phong cách của doanh nhân. 57. Đạo đức của doanh nhân không phải là đạo đức của một con người. 58. Văn hóa doanh nghiệp là một công cụ hiện đại có thể giúp doanh nghiệp đương đầu với môi trường cạnh tranh quốc tế bằng cách xây dựng lợi thế cạnh tranh bằng giá trị. 59. .Các vật kiến trúc, công nghệ, sản phẩm hay các văn bản của doanh nghiệp là những yếu tố thuộc cấp độ thứ nhất của văn hóa doanh nghiệp 60. Khi đàm phán và thương lượng với các đối tác nước ngoài thì phải nắm bắt được văn hóa của các quốc gia đó. 61. Văn hóa doanh nghiệp giúp cán bộ công nhân viên có thêm lòng tin và sự nhiệt huyết khi làm việc. 62. Không nên có thái độ ganh đua nhau không lành mạnh với đồng nghiệp trong doanh nghiệp. Giảng viên ThS. Nguyễn Bích Trà – Bộ môn Quản trị kinh doanh – Khoa Kinh tế Page 6 Ôn tập chương môn học Văn hóa kinh doanh 63. Lãnh đạo doanh nghiệp cần tránh việc dùng người khi không làm được việc mà chỉ là vì đó là người thân. 64. Kiểu văn hóa gia đình là nhấn mạnh đến thứ bậc và có định hướng về cá nhân. 65. Sản xuất ra những sản phẩm hàng hóa có chất lượng cho xã hội là việc DN thể hiện trách nhiệm xã hội đối với khía cạnh kinh tế. 66. Nhà lãnh đạo hay những sáng lập viên không đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành văn hóa doanh nghiệp. 67. Người lao động nên sử dụng điện thoại thường xuyên khi làm việc để giảm bớt thời gian làm việc thực tế. 68. Đạo đức kinh doanh và pháp luật kinh doanh là 2 phạm trù giống nhau 69. Trong giai đoạn chín muồi của việc hình thành văn hóa doanh nghiệp thì không có sự thay đổi trong văn hóa doanh nghiệp. 70. Trong giai đoạn giữa của việc hình thành văn hóa doanh nghiệp thì vai trò của người sáng lập vẫn giữ vị trí thống trị. 71. Văn hóa, tâm lý cá nhân, kinh nghiệm cá nhân là những yếu tố làm nên phong cách doanh nhân. 72. Trong thương lượng và đàm phán thì văn hóa kinh doanh không đóng vai trò gì trong việc thành công hay thất bại. 73. Môi trường kinh doanh không đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành lực lượng doanh nhân. 74. Văn hóa là một hệ điều tiết quan trọng đối với lối sống và hành vi của mỗi doanh nhân và ảnh hưởng đến việc hình thành văn hóa doanh nhân. 75. Tính trung thực, tôn trọng con người là các nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh. 76. Đạo đức kinh doanh giúp các chủ thể kinh doanh làm theo khuôn khổ pháp luật và đi theo chiều hướng tích cực hơn tiêu cực. 77. Lãnh đạo doanh nghiệp nên tránh việc dùng người khi đó là những người có năng lực thực sự trong công việc. 78. Để phát huy triết lý kinh doanh của các DNVN thì cần phải tăng cường công tác giảng dạy và quảng bá về triết lý kinh doanh. 41. Thói quen là những hành động, cách sống, nếp sống, được lặp lại nhiều lần trong cuộc sống, không dễ thay đổi trong một thời gian dài. Giảng viên ThS. Nguyễn Bích Trà – Bộ môn Quản trị kinh doanh – Khoa Kinh tế Page 7 Ôn tập chương môn học Văn hóa kinh doanh 42. Khách hàng không phải là nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến văn hoá kinh doanh của doanh nghiệp. 43. Triết lý kinh doanh được hình thành dần từ kinh nghiệm kinh doanh. 44. Triết lý kinh doanh được hình thành từ kế hoạch của Ban lãnh đạo doanh nghiệp. hình thức quảng cáo phi thị hiếu, khó coi không phải là quảng cáo phi đạo đức. 46. Sử dụng các chiêu thức cạnh tranh không lành mạnh không phải là đối tượng của đạo đức kinh doanh. 47. Tìm kiếm, mở rộng thị trường không phải là công việc của doanh nhân. 48. Đảm bảo việc làm cho người lao động không phải là trách nhiệm của doanh nhân. 49. Doanh nhân chỉ cần giỏi chuyên môn, không cần giỏi kỹ năng quản lý. 50. Doanh nhân phải là người có năng lực quan hệ xã hội tốt. 51. Văn hoá doanh nghiệp bắt đầu được nghiên cứu trên thế giới từ thế kỷ XXI trở đi. 52. Những lễ nghi, logo, mẫu mã sản phẩm không được coi là biểu hiện của văn hoá doanh nghiệp. 53. Những quan niệm chung trong văn hoá doanh nghiệp là yếu tố văn hoá có thể thay đổi được. 54. Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp không ảnh hưởng đến việc hình thành văn hoá doanh nghiệp. 55. Nguyên tắc 80/20 là nguyên tắc xây dựng lòng trung thành của khách hàng 56. Việc biết tên khách hàng không đem lại lợi thế trong việc chăm sóc khách hàng 57. Đàm phán và thương lượng trong hoạt động kinh doanh cần tránh phạm vào những kiêng kị văn hoá quốc gia. 58. Hiện tượng sốc văn hoá trong kinh doanh quốc tế chỉ xảy ra khi tiếp cận với nền văn hoá mới. 59. Giao tiếp phi ngôn từ đóng vai trò quan trọng trong môi trường đa văn hoá. 60. Tiêu chuẩn về trình độ kiến thức chuyên môn của doanh nhân chỉ gồm có kiến thức phổ thông và kiến thức ngoại ngữ. 61. Sức khoẻ là tiêu chuẩn quan trọng đối với một doanh nhân. Giảng viên ThS. Nguyễn Bích Trà – Bộ môn Quản trị kinh doanh – Khoa Kinh tế Page 8 Ôn tập chương môn học Văn hóa kinh doanh 62. Doanh nhân phải là tấm gương tốt cho nhân viên của doanh nghiệp noi theo. 63. Đặc trưng tiêu biểu của văn hoá là văn hoá có tính chủ quan 64. Bao gói và dán nhãn sản phẩm lừa gạt khách hàng được coi là hình thức bán hàng phi đạo đức. 65. Nhân viên kinh doanh trong công ty không có trách nhiệm giữ bí mật thương mại. 66. Người chủ doanh nghiệp bị coi là vô đạo đức khi không đảm bảo các tiêu chuẩn về an toàn và môi trường làm việc của nhân viên. 67. Tham nhũng, hối lộ không phải là vấn đề đạo đức của toàn cầu. 68. Phân biệt đối xử về giới tính đang được coi là vấn đề đạo đức toàn cầu. 69. Doanh nghiệp gây ô nhiễm môi trường không ảnh hưởng đến hình ảnh và thương hiệu của doanh nghiệp. 70. Bán các sản phẩm độc hại, nguy hiểm đến sức khoẻ con người không phải là hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh. 71. Hành vi gian lận trong kinh doanh sẽ không làm ảnh hưởng đến hình ảnh của doanh nghiệp. 72. Lãnh đạo không cần phải là tấm gương tốt cho nhân viên. 73. Thưởng phạt công minh là nghệ thuật trong ứng xử giữa cấp trên với cấp dưới. III. Bài tập tình huống Câu 3 Tình huống Lâm là một nhân viên kiểm soát chất lượng cho ATC, một công ty xây dựng đang tiến hành thi công một nhà máy sản xuất thép tại Hà Tĩnh. Lâm đã tố cáo lên chính quyền về việc công ty mình không tuân thủ các quy định về an toàn sau khi anh ta không thể khiến những người có thẩm quyền trong công ty giải quyết những mối lo lắng của mình. Anh Lâm đã bị sa thải sau đó với lý do không hoàn thành công việc trên cương vị là một nhân viên kiểm soát chất lượng. Trong quá trình cung cấp các bằng chứng cho các cấp chính quyền của địa phương, Lâm đã nhận được một số cuộc điện thoại đe doạ và sau đó anh ta đã gặp rất nhiều khó khăn khi đi xin việc trong lĩnh vực chuyên môn của môn của mình. Giảng viên ThS. Nguyễn Bích Trà – Bộ môn Quản trị kinh doanh – Khoa Kinh tế Page 9 Ôn tập chương môn học Văn hóa kinh doanh Lâm và gia đình phải gánh chịu những thiệt hại về tài chính cũng như tinh thần do hành động tố cáo của mình. 1. Hành động của Lâm liên quan đến vấn đề gì của đạo đức kinh doanh? Liệu hành động của Lâm có mang tính bắt buốc về mặt đạo đức hay không? 2. Lâm được coi là nhân viên trung thành hay phản bội? Một nhân viên trung thành chính xác cần phải hành động như thế nào trong tình huống trên. 3. Anh chị sẽ xử lý như thế nào nếu gặp phải tình huống trên. Câu 4. Hai công nhân tại nhà máy của công ty Than tại Quảng Ninh, được ra lệnh tiến hành bảo trì hệ thống băng tải nâng có chức năng vận chuyển các linh kiện cho việc lắp ráp. Hai nhân viên có tên là Hoàng và Trọng cho rằng công việc này rất mất an toàn và từ chống chối thực hiện nó. Mặc dù công ty đã cho lắp một tấm lưới chắn bên dưới các băng tải nhưng một vài công nhân đã bị rơi lọt qua tấm chắn này trong đó đã có một người chết. Hoàng và Trọng đã bày tỏ mối quan ngại của mình đối với người quản đốc và giám đốc phụ trách vấn đề an toàn của nhà máy. Do từ chối không chịu thực hiện việc bảo trì, hai nhân viên nói trên đã bị phê bình, trừ lương và nhận được quyết định thôi việc. 1. Hành động của Hoàng và Trọng có đáng để ủng hộ không? Liệu họ có quyền từ chối làm công việc mà họ được ra lệnh phải thực hiện hay không? Đâu là cơ sở và lý do biện minh cho hành động từ chối này? 2. Liệu Hoàng và Trọng có cách nào khác để bảo vệ để bảo vệ bản thân hay không? 3. Nếu bạn là giám đốc công ty Than thì bạn giải quyết như thế nào? Giảng viên ThS. Nguyễn Bích Trà – Bộ môn Quản trị kinh doanh – Khoa Kinh tế Page 10
1. Khái niệm “cái gì còn lại khi tất cả những thứ khác bị quên đi , cái đó là văn hóa” làcủa aiA. E. HeriotB. E. HorietD. E. Hero2. Văn hóa là sự tổng hợp mọi phương thức sinh hoạt cùng với biểu hiện của nó mà loàingười đãnsản sinh ra nhằm ……. vơi những nhu cầu đòi hỏi sinh thích ứngB. Thích NghiC. Đối PhóD. sai hết3. …. Kinh Tế xã hội quyết định ý thức xã hộiA. Cơ cấu Thái C. Tổ Chức D. Nền4. Quan Niệm về văn hóa qua các thời kì khác nhau bởi vìA. Trải qua thời đại khác nhauB trải qua văn hóa khác nhauC trải qua hình thái kinh tế khác nhauD Địa lý khác nhau5. Toàn bộ những giá trị vật chất sáng tạo được thể hiện trong của cải vật chấy do conngười rao ra như chùa chiều, bức tranh… làA. Vật chất B. Văn hóa vật thể C. Văn hóa phi vật thể6. văn hóa có bao nhiêu đặc trưng nổi có bao nhiêu loại văn hóa cơ bảnA. không có văn hóa cơ văn hóa vật thê8. đây là đặc trưng nào của văn hóa “Cùng một sự việc nhưng có thể được hiểu và đánhgiá khác nhau bởi những người có nền văn hóa khác nhau”A. VH mang tính cộng đồngB VH mang tính chủ quanC VH mang tính khách quanD văn hóa có thể học hỏi9. Đâu không phải là đặc trưng của văn hóaA. Tính Tập QuánB Tính Cổ Truyền C Tính Khách Quan D TÍnh kế thừa10. văn hóa có bao nhiêu chức năng cơ .1 Đâu là chức năng của văn hóaA. Trình Bày B. Chứng minh lịch sửC. Nhân Thức D. làm đẹp dân tộc12. “con người luôn có nhu cầu giải trí bên cạnh lao động và các hoat động sáng tạothông qua sự giải trí bằng văn hóa giúp con người lao động sáng tạo vó hiệu quả hơn vàphát triền toàn diện” là chức năng nào của văn hóaA. Giáo DụcB Sáng TạoC Phát triểnD Giải Trí13. Đâu không phải “vai trò” của văn hóaA. Mục Tiêu Phát triển của xã hộiB. Động lực phát triển xã hộiC. Linh hồn và hệ điều tiết của phát triểuD. được cấu thành từ Đội Ngu14. Khi sự lãnh đạo hợp lý về kinh tế nhưng trái với văn hóa thì lợi ích thu được có thểkhông bù đắp được những thiệt hại . là nội dung vai trò nào của văn Linh hồn và điều tiết của sự phát triênC. Mục tiêu phát triển của xã hộiB. Động lực phát triển của xã hộiD. Đội Ngu15. Đặc trưng của văn hóa ?A Chủ quan, khách quan, tập quán, đa dạng, dân tộc, kế thừa, học hỏi, tiến hóaB Tập quán, cộng đồng, dân tộc, chủ quan, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóaC Kế thừa, học hỏi, tiến hóa, chủ quan, khách quan, tập quán, cộng đồng, xã hộiD Tập quán, cộng đồng, dân tộc, trọng yếu, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa16.…. Là những chuẩn mực hành vi mà tất cả những con người trong tổ chức đó phảituân theo hoặc bị chị Quy định ctyB. Văn Hóa tổ chứcC. Điều lệ ctyD. Văn Hóa Nghề17. Nguyên nhân dẫn tới sự khác nhau trong văn hóa của tổ Điều lệ công tyB. Văn hóa tổ chứcC. Chuẩn mực hành viD. Nhiều cá nhân18. Văn hóa nghề hay còn gọi làA. Văn hóa nghànhB. Văn hóa giớiC. Văn hóa nghề nghiệp D sai hết19. Văn hóa kinh doanh làA. Văn hóa Doanh nhânB. Một loại Văn hóa nghềC. VH của 1 cộng đồng kinh doanhD. đúng hết20. Văn hóa kinh doanh là những đặc trưng cơ bản để phân biệt giới kinh doanh với?A. Văn hóa kinh doanh khácB. Giới kinh doanh khácC. Đội NguD. đúng hết21. Có bao nhiêu góc nhìn cơ bản về văn hóa doanh nghiệpA. văn hóa doanh nghiệp không phân chia theo góc nhìnB. 2 Nhân viên, Lãnh ĐạoC. 3 Nhân viên, Khách hàng, Lãnh đạoD. 4 đối thủ cạnh tranh, Khách hàng, Lãnh đạo22. “VHDN là sự trộn lẫn đặc biệt các giá trị các tiêu chuẩn, thói quen, truyền thống,những thái đội ứng xử và lễ nghi mà toàn bộ chúng là duy nhất đối với một tổ chức đãbiêt”. Khái niêm trên là của ai?A. LIOB. EDGAR SCHEINC. ILOD. theo GEORGE DE SAINTE MARIE “VHDN là … các giá trị biểu tượng huyềnthoại, nghi thức , các biểu tượng , huyền thoại, nghi thức, các điều cấm kí, các quan điểmtriểu học, đạo đức tạo thành nền móng sâu xa của doanh nghiệp. Điền vào dấu “…”A. tổng hợpB. Tập hợp C. Văn hóa của D. Tiêu chuẩn24. VHDN là toàn bộ những … được doanh nghiệp tạo ra, chọn lọc và lưu truyền qua cácthế hệ, được sử dụng bà điểu hiện trong hoạt động kinh doanh, tạo nên bản sắc kinhdoanh của doanh nghiêp. Dấu “…” làA. Nét đẹp kinh doanhB. Yếu tố văn hóa vật thểC. yếu tốt văn hóa phi vật thểD. B và C đúng25 Đặc trưng của văn hóa ?A Chủ quan, khách quan, tập quán, đa dạng, dân tộc, kế thừa, học hỏi, tiến hóaB Tập quán, cộng đồng, dân tộc, chủ quan, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóaC Kế thừa, học hỏi, tiến hóa, chủ quan, khách quan, tập quán, cộng đồng, xã hộiD Tập quán, cộng đồng, dân tộc, trọng yếu, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa26 Chức năng của Văn Hóa ?A Bồi dưỡng, sáng tạo, thẩm mỹ, giá trịB Giáo dục, nhận thức, thẩm mỹ, giải tríC Giáo dục, nghiên cứu, hòa nhập, giải tríD Giáo dục, nhận thức, liên lạc, giải trí27 Văn hóa ___________ organizational culture là những đặc trưng cơ bản để phânbiệt____này với _____ khácA Công TyB Đơn VịC Mô HìnhD Tổ Chức28 VHDN là yếu tố quan trọng cấu thành nên_______ Của một doanh nghiệpA Hạ tầngB Công NghệC VốnD Đội ngu29 Tài sản quý giá nhất của một doanh nghiệp không phải là con người mà là …… ,conngười thì doanh nghiệp nào cung có nhưng………… đội ngu không phải doanh nghiệpnào cung Đội nguB VốnC Công nghệD Hạ tầng30 Mức độ phát triển của xã hội được đánh giá qua chỉ số cơ bản nàoA CDP/ngườiB Tuổi thọ bình quânC Tỷ lệ người biết chữD Cả 3 câu trên31 Khi nói đến các loại hình văn hóa, chúng ta có thể phân chia thànhA 3 cấpB 5 bậc thangC 4 chức năngD Vật thê - Phi vật thê32 Mỗi tổ chức khác nhau sẽ có… khác nhau do đó sẽ có văn hóa khác Công tyB Chuẩn mực hành viC Mô hìnhD Cách tổ chức33 Không có văn hóa thì không có…., không có……thì không có tài sản quý giá nhấtcủa doanh nghiệpA Hạ tầngB Đội nguC Công nghệD Vốn34 Vai trò của văn hóa ?A Mục tiêu, động lực, linh hồn của doanh nghiệpB Mục tiêu, động lực, linh hồn của nhân loạiC Mục tiêu, động lực, linh hồn của xã hộiD Mục tiêu, động lực, linh hồn của quốc gia35 Văn Hóa _____ industry cultureA NghànhB NghềC Kinh DoanhD Tất cả đều sai36. Văn hóa kinh doanh Business society culture là một loại văn hóa _____A NghànhB NghềC Kinh DoanhD Tất cả đều sai37 Văn hóa của cá nhân một doanh nhân thường được gọi là văn hóaA Lãnh đạoB Doanh nhânC Cộng Đồng38 Văn hóa của giới luật sư gọi là 1 văn hóaA Kinh DoanhB NghềC Nghành39 Văn hóa của người trong lĩnh vực bảo hiểm là 1 loại văn hóaA NghềB Ngành40. VHDN có mấy cấp độC Giới khácA1B2C3D441 Văn hóa doanh nghiệp dễ dàng thay đổi ở cấp độA1B2C3D442 Cấp độ “ các giá trị được tuyên bố” là cấp độA1B2C3D443 Môi trường Văn Hóa Doanh nghiệp không lành mạnh sẽ ảnh hưởng đến _____ và tácđộng tiêu cực đến ______A Tâm lý nhân viên & kết quả kinh doanhB Kết quả kinh doanh & tâm lý nhân viênC Kết quả kinh doanh & kết quả kinh doanhD Tâm lý nhân viên & tâm lý nhân viên44. Doanh nghiệp có một nền văn hóa mạnh và phù hợp với mục tiêu và chiến lược thìA Tạo ra niềm tự hào cua nhân viên về DN, từ đó mọi người luôn sống phấn đấu và chiếnđấu hết mình vì mục tiêu chung một cách tự nguyệnB Giúp cho lãnh đạo dễ dàng hơn trong việc quản lý doanh nghiệpC Giúp cho nhân viên thoải mái và chủ động hơn trong việc định hướng cách nghĩ vàcách làm của mìnhD Cả 3 câu trên đều đúng45. ESPO USED VALUES thuộc cấp độ thức mấy trong các cấp độ của VHDNA. A,B,C đều sai46. Cấp độ văn hóa có đặc điểm dễ thay đổi và ít khi thể hiện giá trị thực sự trong vănhóa doanh cấp độ 1B Cấp độ 2C. Cấp độ 3D. Đúng hết47. ở cấp độ nào các giá trị sẽ được tuyên bố và có tính hữu hìnhA. cấp độ 1B Cấp độ 2C. Cấp độ 3D. Đúng hết48. Tác động của VHDN làA. Tạo ra lợi thế cạnh tranh B tạo ra sự suy yếuC. A, B đúngD. A, B sai49. Một nền văn hóa tốt giúp doanh nghiệp thu hút… và củng cố … của nhân viên đốivới doanh Nhân tài, Lòng trung thànhB. Nhân Lực, Vị thếC. Nhân Tài, Vị ThếD, Nhân tài, tin tưởng50. thứ tự 5 nhu cầu của MaslowA. sinh lý, an toàn, tôn trọng, xã hội, tự hoàn thiệnB. sinh lý, an toàn, xã hội, tôn trọng, tự hoàn thiệnC. an toàn, sinh lý, xã hội, tôn trọng, tự hoàn thiệnD. an toàn, sinh lý, tôn trọng, xã hội, tự hoàn thiện51. sắp xếp đúng theo nhu cầu của maslow bởi các giá trị sau trợ cấp, lương cơ bản, bạnbè cơ quan, chức danh, thách thức trong công việcA. lương cơ bản, Trợ cấp, bạn bè cơ quan, chức danh, thách thức trong công việcB. Trợ cấp, bạn bè cơ quan, lương cơ bản, chức danh, thách thức trong công việcC. Trợ cấp, lương cơ bản, bạn bè cơ qan, chức danh, thách thức trong công việcD. lương cơ bản ,Trợ cấp , bạn bè cơ qan, thách thức trong công việc, chức danh,52. Cơ sở vật chất là …. Của doanh nghiệp, VHDN là … của doanh nghiệpA. giá trị, giá trịB. Tiền, Tài sảnC, Phần xác, Phần hồnD, tài sản, giá trị53. Các doanh nghiệp không thể quản lý diều hành tốt mà không sử dụngA. Nội quyB. Văn hóaC. Quy chếD. đúng hết54. ngoài xã hội pháp luật và văn hóa xã hội là 2 công cụ quản lý quốc gia, vậy trongcông ty 2 công cụ đó làA. Điều lệ, Văn hóa doanh nghiệpB. Quy Chế, Văn hóa doanh nghiệpC. Nội Quy, Văn hóa doanh nghiệpD. Mục tiêu, Văn hóa doanh nghiệp55. Điểm khác nhau giữa sử dụng quy chế và văn hóa doanh nghiệp trong công ty làA. Quy chế bắt buộc, văn hóa tự nguyênB. Quy chế tự nguyên và văn hóa bắt buộcC. quy chế và văn hóa không khác nhauD. Quy chế có văn bản ban hành và văn hóa không có văn bản ban hành56. Doanh nghiệp có một nền văn hóa mạnh và phù hợp mục tiêu và chiến lược thìA. Tạo ra niềm tự hào cho nhân viênB. giúp lãnh đạo dễ dàng quản lýC. Giúp nhân viên thoải mái, chủ độngD. đúng tạo ra một nền văn hóa mang bản sắc riêng cho doanh nghiệp và tạo một dấu ấncho khách hành, các doanh nghiệp Nâng cao tay nghề nhân viênB. xây dựng văn hóa doanh nghiệpC. xây dựng thương hiệu riêngD. Đúng hết58. các yếu tố ảnh hưởng văn hóa doanh nghiệpA. văn hóa dân tộcB. Nhà lãnh đạoC. Đội nguD. đúng hết59. Ở mức độ thấp có sự khác biệt ít về lương bỗng, lao động chân tay được đánh giángang với lao động trí óc, ở cấp độ cao có nhiều cấp lãnh đạo, lao động trí óc được đánhgiá cao hơn. Là đặc điểm của yếu tố nào sau đâyA. Sự đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tâp thểB. Sự phân cấp quyền lựcC. Sự phân cấp trình độD. Sự phân cấp về giá trị thặng dư của lao Đặc điểm của Nam quyền và Nữ quyền ở cấp độ Nam quyền chi phối làA. Khác biệt giới tính, phụ nữ làm ít chuyên môn, doanh nghiệp không không can thiệpvào cuộc sống riêng và sự phân biệt biệt giời tính không đáng Khác biệt giới tính không đáng kể, doanh nghiệp can thiệp vào cuộc sống riêng, côngviệc được coi là mối quan tâmC. Phụ nữ tham gia vào chuyên môn nhiều, doanh nghiệp nghiệp can thiệp vào cuộc sốngriêng, công việc được coi là mối quan tâmD. Khác biệt giới tính rõ ràng, phụ nữ ít làm công việc chuyên môn, công việc đượccoi là mối quan tâm Sự phân cấp quyền lực ở mức độ thấp sẽ có đặc điểmA. Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền nhiềuB. Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền nhiều, có nhiều cấp lãnh đạoC. Tập trung hóa cao, mức độ phân quyền ít, sự khác biệt lương bổng ít hơnD. Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền ít, sự khác biệt lương bổng ít hơn62. sự đối lập giữ chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể ở mức độ cao có đắc điểmA. DN như 1 gia đình, DN bảo vệ lợi ích cho nhân viênB. DN như 1 gia đình, các thông lệ được xây dựng dựa trên lòng trung thànhC. Doanh nghiệp ít mang tính gia đình, nhân viên tự bảo vệ lợi ích cho mìnhD. Doanh nghiệp ít mang tính gia đình , các thông lệ được xây dựng dựa trên lòng trungthành63. có bao nhiêu giai đoạn hình thành văn hóa doanh hình thành thì có 1 gia đoạn duy các đặc điểm phụ thuộc vào nhà sáng lập, giá trị văn hóa khác biệt đối thủ, thành quảcủa sự đúc kết trong quá trình phát triển, hiếm diển ra sự thay đổi văn hóa doanh nghiệplà đặc điểm của gia đoạn nào trong cá giai đoạn hình thành VHDNA. Giai đoạn non treB, giai đoạn giữaC, giai đoạn chính muồi và nguy cơ suy thoáiD gia đoạn suy thoái65. các đặc điểm doanh nghiệp không tiếp tục tăng trưởng do thị trường bão hòa, vănhóa xuất hiên tính lỗi thời là đặc điểm của gia đoạn nào trong cá giai đoạn hình thànhVHDNA. Giai đoạn non trẻB, giai đoạn giữaC, giai đoạn chính muồi và nguy cơ suy thoáiD gia đoạn bão hòa66. những cách thay đổi văn hóa doanh nghiệpA. phát huy những văn hóa tiêu biểuB. áp dụng công nghệ mớiC. Do các scandalD. đúng hết67. Các dạng văn hóa DN phân theo sự phân cấp quyền lực có mấy loại cở Đâu không phải là Các dạng văn hóa DN Phân theo sự phân cấp quyền lực A, Mô hình VH nguyên tắcB. mô hình văn hóa quyền hạnC. mô hình vă hóa đồng độiD. Mô hình văn hóa đội ngu69. Các dạng văn hóa Dn phân theo cơ cấu và định hướngA. Văn hóa gia đìnhB. Văn hóa tháp EIFFELC. Văn hóa kiểu tên lửa được đinh hướngD. cả 3 đúng hết70. “ tổ chức như một lò ấp trứng để các thành viên tự hoàn thiện và bày tỏ bản thân,không có cơ cấu mang tính hình thức, thay đổi trong văn hóa thường nhanh và tự phát” làđặc điểm của nội dung văn hóa văn hóa gia đìnhB. Văn hóa lò ấp trứngC. Văn hóa tháp EIFFELD. Văn hóa theo kiểu tên lữa71. Văn hóa lãnh đạm thuộc dạng văn hóa nàoA. văn hóa phân theo cơ cấu và đinh hướngB. văn hóa phân theo mỗi quan tâmC. văn hóa phân theo cấp quyền lựcD. sai hết72. các dạng văn hóa phân theo mối quan tâmA. văn hóa kiểu chăm sócB. văn hóa kiểu đòi hỏi nhiềuC. văn hóa hợp nhấtD. 3 câu đều đúng73. văn hóa hợp nhất làA. kết hợp giữa sự quan tâm đến con người và thành tíchB. nhân viên có chất lượng sẽ giúp tăng thành tích doanh nghiệpC. văn hóa thống nhất cá hệ thống từ cơ cấu tổ chức đến mục tiêu hành đọngD. A, B đúng74. các dang văn hóa phân theo vai trò nhà lãnh đạoA. văn hóa quyền lựcB. văn hóa nhiệm vụC. văn hóa chấp nhận rủi roD. đúng hết75. Nhân viên cung có biểu hiện tham vong quyền lực cao, là đặc điểm của dạng văn hóaDN nào?A. văn hóa quyền lựcB. văn hóa gia trưởngC. văn hóa đề cao vai trò các nhânD. văn hóa đề cao vai trò tập Xây dựng văn hóa DN có lối sống trọng tình, ý thực thể diện lòng tự trọng cao, lốisống linh hoạt dễ thích nghi với môi trường. Là đặc điểm A. ảnh hưởng văn hóa dân tộcB. ảnh hưởng của chủ nghĩa cá nhânC. ảnh hưởng của văn hóa đội nguD. ảnh hưởng của văn hóa cộng đồng77. có bao nhiêu bước xây dựng Nội dung “những kỹ năng và kiến thức cần thiết cho quá trình làm việc ở môi trườngmới” thuộc bước nào trong XD Hòa NhậpB. Huấn LuyệnC. Đánh giá và thưởng phạtD. Tạo dựng giá trị chung79. trình tự 7 bước xây dựng VHDNA. tuyển chọn, huấn luyện, đánh giá thưởng phạt, hòa nhập, tạo dựng giá trị chung, tuyêntruyền những giai thoạiB. tuyển chọn, huấn luyện, tạo dựng giá trị chung, đánh giá thưởng phạt, hòa nhập, tuyêntruyền giai thoạiC. tuyển chọn, hòa nhập , tuyên truyền giai thoại, huấn luyện, đánh giá thưởng phạt, tạodựng giá trị chungD. tuyển chọn, hòa nhập, huấn luyện, đánh giá thưởng phạt, tạo dựng giá trị chung, tuyêntruyền những giai thoại
“Rất nhiều công ty có các giá trị cốt lõi giống nhauVí dụ chính trực, sáng tạo, lấy khách hàng làm trung tâm v..v... thầy cho hỏi, vậy có phải các doanh nghiệp đều có văn hóa giống nhau”?Câu hỏi của anh H, chuyên gia huấn luyện môn đổi mới sáng tạo, học viên lớp CX Master HCM, khi học module văn hóa lấy khách hàng làm trung hỏi rất đúng thực tế. Sự thật là mỗi công ty có một nét văn hóa riêng, nhưng quá nhiều công ty có văn hóa giống nhau “trên giấy”. Câu trả lời của tôi là, giá trị cốt lõi trên sổ tay văn hóa của các công ty chưa phải là văn hóa công ty. Vậy nó là gì? đó mới chỉ là văn hóa được thống nhất sẽ xây dựng. Những giá trị đó không phải văn hóa cho đến khi biến thành hành vi hàng ngày của những con người trong tổ chức. Nếu trong việc làm hàng ngày, quyết định hàng ngày, ứng xử hàng ngày… mà con người của công ty chưa thực sự sống với những hành vi văn hóa đó thì những giá trị cốt lõi đó chỉ dừng ở mức danh sách những giá trị cốt lõi được thống nhất, không phải văn thống nhất rồi mà sao lại không sống với nó?Một trong những lý do quan trọng là vì mới chỉ thống nhất ở mức đưa ra danh sách các giá trị cốt lõi và thuyết phục mọi người đồng ý với nó. Nhưng gật đầu với các giá trị cốt lõi đó có thể đó chỉ mới là sự đồng ý, thuận theo, mọi người vẫn không làm năng thành công cao hơn nhiều đến từ việc đạt được thống nhất thực sự. Thống nhất thực sự là sao? Là các giá trị đồng thuận đó phải kết nối với cảm xúc và mục tiêu con người của họ, ít nhất là với nhóm lãnh đạo cấp cao, rồi đến lãnh đạo cấp trung. Tức là họ thấy mình trong các giá trị cốt lõi, chứ không phải bạn, với tư cách là chủ hay người đứng đầu của doanh nghiệp, muốn biến họ thành một người không phải họ. Về lý trí, họ không nhìn thấy mục tiêu của họ trong đó. Về cảm xúc, họ không cảm nhận được mình trong trình cài đặt các hành vi văn hóa mong muốn vào tổ chức sẽ thất bại nếu giai đoạn đồng thuận và thống nhất chỉ là hình thức, tầm phào. Nhìn vào “giấy” thì nhiều công ty có văn hóa giống nhau, thực tế mỗi công ty có một nét văn hóa riêng, rất ít khi trùng lắp với công ty khác. Viết ra không phải là văn hóa, sống với nó là văn hóa. Hô vang các giá trị cốt lõi mỗi sáng hay in chúng lên áo đồng phục thì cũng được, cứ làm… nhưng phải hiểu là nó cũng chỉ là hoạt động “ngoài da” thêm thắt và có vai trò rất nhỏ trong việc xây dựng văn hóa thôi, vì văn hóa là hành vi, không chỉ là hành văn!Khách hàng không trung thành với bạn. Họ trung thành với trải nghiệm mà bạn tạo ra!-Nguyễn Dương, CCXP-Chuyên gia trải nghiệm khách hàng cấp quốc tế, Nhà sáng lập CEMPARTNER
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam phần 1 với 30 câu trắc nghiệm kiến thức môn Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án giúp bạn ôn tập tốt đang xem Trắc nghiệm cơ sở văn hóa việt nam có đáp ánCâu 1. Cấu trúc của hệ thống văn hoá gồmA. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hộiB. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hộiC. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên, Văn hóa ứng xử với môi trường xã hộiD. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa đối phó với môi trường tự nhiên, Văn hóa đối phó với môi trường xã hộiCâu 2. Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa?A. Tính lịch sửB. Tính giá trịC. Tính nhân sinhD. Tính hệ thốngCâu 3. Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do con người tạo ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra?A. Tính lịch sửB. Tính giá trịC. Tính nhân sinhD. Tính hệ thốngCâu 4. Nói văn hóa “là một thứ gien xã hội di truyền phẩm chất con người lại cho các thế hệ mai sau” là muốn nhấn mạnh đến chức năng nào của văn hóa?A. Chức năng tổ chứcB. Chức năng điều chỉnh xã hộiC. Chức năng giao tiếpD. Chức năng giáo dụcCâu 5. Chức năng nào của văn hóa giúp xã hội định hướng các chuẩn mực và làm động lực cho sự phát triển?A. Chức năng tổ chứcB. Chức năng điều chỉnh xã hộiC. Chức năng giao tiếpD. Chức năng giáo dụcCâu 6. Văn minh là khái niệmA. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triểnB. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sửC. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sửD. Thiên về giá trị vật chất-kỹ thuật và chỉ trình độ phát triểnCâu 8. Xét về tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh làA. Văn hóa gắn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tây đô thịB. Văn minh chỉ trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sửC. Văn minh thiên về vật chất-kỹ thuật còn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinh thầnD. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tếCâu 9. Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc, thiên về giá trị tinh thần gọi làA. Văn hóaVăn vậtB. Văn vậtC. Văn minhD. Văn hiếnCâu 10. Tín ngưỡng, phong tục... là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào?A. Văn hóa nhận thứcB. Văn hóa nhận thứcC. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiênD. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hộiCâu 11. Văn hóa giao tiếp là yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào?A. Văn hóa nhận thứcB. Văn hóa tổ chức cộng đồngC. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiênD. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hộiCâu 12. Theo Ngọc Thêm, ăn, mặc, ở, đi lại là những yếu tố thuộc thành tố văn hóa nào?A. Văn hóa nhận thứcB. Văn hóa tổ chức cộng đồngC. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiênD. Văn hóa ứng xử với môi trường xã hộiCâu 13. Vùng nông nghiệp Đông Nam Á được nhiều học giả phương Tây gọi làA. Xứ sở mẫu hệB. Xứ sở phụ hệC. Cả hai ý trên đều đúngD. Cả hai ý trên đều saiCâu 14. Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong thành phần dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì của văn hóa Việt Nam?A. Mỗi vùng văn hóa có một bản sắc riêng, có tính thống nhất trong sự đa dạngB. Bản sắc chung của văn hóaC. Sự tương đồng giữa các vùng văn hóaD. Sự khác biệt giữa các vùng văn hóaCâu 15. Trong lối nhận thức, tư duy, loại hình văn hoá gốc nông nghiệp có đặc điểmA. Tư duy thiên về phân tích và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệmB. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về chủ quan, cảm tính và kinh nghiệmC. Tư duy thiên về tổng hợp và trọng yếu tố; cách nhìn thiên về chủ quan, lý tính và kinh nghiệmD. Tư duy thiên về tổng hợp và biện chứng; cách nhìn thiên về khách quan, cảm tính và thực nghiệmCâu 16. Trong sự giao lưu rộng rãi với các nền văn hóa Đông Tây, văn hóa Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu đậm của nền văn hóa nào?A. Trung HoaB. Ấn ĐộC. PhápD. MỹCâu 17. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của loại hình văn hóa gốc nông nghiệp?A. Con người luôn có tham vọng chinh phục tự nhiênB. Con người ưa sống theo nguyên tắc trọng tìnhC. Lối sống linh hoạt, luôn biến báo cho thích hợp với hoàn cảnhD. Con người có ý thức tôn trọng và ước vọng sống hòa hợp với tự nhiênCâu 18. Lối ứng xử năng động và linh hoạt giúp người Việt thích nghi cao với mọi tình huống, nhưng đồng thời cũng mang lại thói xấu làA. Thói đố kỵ cào bằngB. Thói dựa dẫm, ỷ lạiC. Thói tùy tiệnD. Thói bè pháiCâu 19. Nhóm cư dân Bách Việt là khối tộc người thuộc nhómA. AustroasiaticB. AustraloidC. AustronésienD. MongoloidCâu 20. Người Việt Kinh tách ra từ khối Việt-Mường chung vào khoảng thời gianA. 2000 năm trước Công nguyênB. 1000 năm trước Công nguyênC. Đầu thời kỳ Bắc thuộc thế kỷ I-IID. Cuối thời kỳ Bắc thuộc thế kỷ VII-VIIICâu 21. Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Tây Bắc làA. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn...B. Lễ hội lồng tồngC. Văn hóa cồng chiêngD. Những trường ca khan, k‟ămon nổi tiếngCâu 22. Đặc trưng văn hóa của vùng văn hóa Việt Bắc làA. Nghệ thuật trang trí tinh tế trên trang phục, chăn màn...B. Lễ hội lồng tồngC. Văn hóa cồng chiêngD. Những trường ca khan, k‟ămon nổi tiếngCâu 23. Trong hệ thống các vùng văn hóa, vùng sớm có sự tiếp cận và đi đầu trong quá trình giao lưu hội nhập với văn hóa phương Tây làA. Vùng văn hóa Trung BộB. Vùng văn hóa Bắc BộC. Vùng văn hóa Nam bộD. Vùng văn hóa Việt BắcCâu 24. Vùng văn hóa nào lưu giữ được truyền thống văn hóa bản địa đậm nét, gần gũi với văn hóa Đông Sơn nhất?A. Vùng văn hóa Việt BắcB. Vùng văn hóa Tây BắcC. Vùng văn hóa Bắc BộD. Vùng văn hóa Tây NguyênCâu 25. Vùng văn hóa nào có truyền thống lâu đời và là cái nôi hình thành văn hóa, văn minh của dân tộc Việt?A. Vùng văn hóa Trung BộB. Vùng văn hóa Bắc BộC. Vùng văn hóa Nam bộD. Vùng văn hóa Việt BắcCâu 26. Làng Đông Sơn – chiếc nôi của nền văn minh Đông Sơn trong lịch sử thuộc khu vực văn hóa nào sau đây?A. Tây BắcB. Việt BắcC. Bắc BộD. Đông BắcCâu 27. Nền văn hóa nào đóng vai trò quyết định trong việc xác lập nên bản sắc văn hóa Việt?A. Văn hóa Sơn ViB. Văn hóa Hòa BìnhC. Văn hóa Đông SơnD. Văn hóa Sa HuỳnhCâu 28. Theo Ngọc Thêm, tiến trình văn hóa Việt Nam có thể chia thànhA. 3 lớp - 6 giai đoạn văn hóaB. 3 lớp - 3 giai doạn văn hóaC. 4 lớp - 6 giai đoạn văn hóaD. 6 lớp - 3 giai đoạn văn hóaCâu 29. Thời kỳ 938-1858 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam?A. Giai đọan văn hoá tiền sửB. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu LạcC. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộcD. Giai đoạn văn hóa Đại ViệtCâu 30. Thời kỳ 179TCN- 938 ứng với giai đoạn nào trong tiến trình lịch sử của văn hóa Việt Nam?A. Giai đọan văn hoá tiền sửB. Giai đoạn văn hóa Văn Lang- Âu LạcC. Giai đoạn văn hóa thời kỳ Bắc thuộcD. Giai đoạn văn hóa Đại ViệtCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1CCâu 16ACâu 2BCâu 17ACâu 3CCâu 18CCâu 4DCâu 19ACâu 5BCâu 20DCâu 6DCâu 21ACâu 7CCâu 22BCâu 8CCâu 23CCâu 9DCâu 24DCâu 10BCâu 25BCâu 11BCâu 26CCâu 12CCâu 27CCâu 13ACâu 28ACâu 14ACâu 29DCâu 15BCâu 30CTrắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án - Phần 7Trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án - Phần 6Trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án - Phần 5Trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án - Phần 4Trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án - Phần 3Phân tích Việt BắcBài văn tả mẹTả con mèoPhân tích bài thơ Tỏ lòngPhân tích Đất nướcPhân tích Hai đứa trẻĐịnh hướng nghề nghiệpMời các em cùng tham khảo bộ câu hỏi ôn thi mônCơ sở văn Hóa Việt Nam,câu hỏi trắc nghiệm ôn thiCơ sở văn Hóa Việt Nam cũng nhưđề thi kết thúc mônCơ sở văn Hóa Việt Namcó gợi ý trả lời và đáp án mà đã tổng hợp dưới đây. Việc tham khảo và thực hành bài tập sẽ giúp các em củng cố kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi kết thúc môn sắp hỏi ôn thi môn Cơ sở Văn hóa Việt NamCâu hỏi trắc nghiệmmôn Cơ sở Văn hóa Việt NamĐề thi môn Cơ sở Văn hóa Việt NamĐể xem toàn bộ nội dung các em vui lòng đăng nhập vào trang và theo dõi.. Ngoài ra, các em có thể chia sẻ lên Facebook để giới thiệu bạn bè cùng làm để tích lũy điểm HP và nhận thêm nhiều phần quà có giá trị từ HỌC247!Môn họcTriết họcLịch Sử ĐảngTư Tưởng Hồ Chí MinhKinh Tế Vi MôKinh Tế Vĩ MôToán Cao CấpLT Xác suất & Thống kêĐại Số Tuyến TínhTâm Lý Học Đại CươngTin Học Đại CươngKế Toán Đại CươngPháp Luật Đại CươngMarketing Căn BảnLý Thuyết Tài Chính Tiền TệXã Hội Học Đại CươngLogic HọcLịch Sử Văn Minh Thế GiớiCơ Sở Văn Hóa VNTrắc nghiệmTrắc nghiệm Triết họcTrắc nghiệm Lịch Sử ĐảngTrắc nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí MinhTrắc nghiệm Kinh Tế Vi MôTrắc nghiệm Kinh Tế Vĩ MôBài tập Toán Cao CấpBài tập LT Xác suất & Thống kêBài tập Đại Số Tuyến TínhTrắc nghiệm Tâm Lý Học Đại CươngTrắc nghiệm Tin Học Đại CươngTrắc nghiệm Kế Toán Đại CươngTrắc nghiệm Pháp Luật Đại CươngTrắc nghiệm Marketing Căn BảnTrắc nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền TệTrắc nghiệm Xã Hội Học Đại CươngTrắc nghiệm Logic HọcTrắc nghiệm Lịch Sử Văn Minh Thế GiớiTrắc nghiệm Cơ Sở Văn Hóa VNTài liệu - Giáo trìnhLý luận chính trịKhoa học tự nhiênKhoa học xã hộiKinh tế - Tài chínhKỹ thuật - Công nghệCộng nghệ thông tinTiếng Anh - Ngoại ngữLuận văn - Báo cáoKiến trúc - Xây dựngKỹ năng mềmY tế - Sức khoẻBiểu mẫu - Văn bảnKết nối với chúng tôiTẢI ỨNG DỤNG HỌC247Thứ 2 - thứ 7 từ 08h30 - thuận sử dụngXem thêm Harvest moon friends of mineral town, just a momentĐơn vị chủ quản Công Ty Cổ Phần Giáo Dục HỌC 247Chịu trách nhiệm nội dung Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty CP Giáo Dục Học 247
câu hỏi trắc nghiệm văn hóa doanh nghiệp